Học Tiếng Anh Unit 7 Lesson Cùng Bạn Bè Với Nhau

Học Tiếng Anh Unit 7 Lesson Cùng Bạn Bè Với Nhau

Tiếng Anh 6 Unit 7: Lesson 3 (trang 60, 61)

Tiếng Anh 6 Unit 7: Lesson 3 (trang 60, 61)

Tuần 7 - Tiếng Anh lớp 4 - Unit 5 lesson 1

Tiếng Anh 6 Unit 7: Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

a (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống với các tình từ trái nghĩa. Nghe và lặp lại.)

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

b (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives. (Nói về các thể loại phim em thích và không thích sử dụng các tính từ.)

I think animated movies are funny and horror movies are terrible.

Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.

a (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences. (Tina đã viết hai bài nhận xét về phim trên nhật ký điện tử. Gạch sưới các câu kết  đúng.)

I watched Picture Day yesterday. It was a very sad drama about two sisters. There was no action or adventure in this movie. The story was boring. The sisters just talked all the time. I usually like dramas, but this was terrible. Don't watch this movie! / This was a great movie!

I saw Sally's Travels last week. I don't always like action movies, but this was fantastic. The story showed the hero, Sally, traveling in Australia and it was very, very exciting! Sally was very funny. She fell in the river and I laughed so much. This was terrible! / What a fantastic movie!

Tôi đã xem Picture Day ngày hôm qua. Đó là một bộ phim rất buồn về hai chị em gái. Không có hành động hay phiêu lưu trong bộ phim này. Câu chuyện thật nhàm chán. Hai chị em chỉ nói chuyện suốt. Tôi thường thích kịch, nhưng vở kịch này thật khủng khiếp. Đừng xem bộ phim này!

Tôi đã xem Sally's Travels tuần trước. Tôi không phải lúc nào cũng thích phim hành động, nhưng phim này thật tuyệt vời. Câu chuyện về anh hùng, Sally, đi du lịch ở Úc và điều đó rất thú vị. Sally rất hài hước. Cô ấy rơi xuống sông và tôi đã cười rất nhiều. Thật là một bộ phim tuyệt vời!

- Picture Day: Don't watch this movie! (Đừng xem phim này!)

- Sally’s Travels: What a fantastic movie! (Thật là một phim xuất sắc!)

b (trang 57 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, read the reviews again and answer the questions. (Giờ thì, đọc các bài nhận xét và trả lời các câu hỏi.)

1. What kind of movie was Picture Day?

2. What did Tina think about the story?

3. What kind of movie was Sally's Travels?

4. What did Tina think about the story?

5. What did Tina think about Sally?

2. Tina thinks the story was boring.

3. Sally's Travels was an action movie.

4. Tina thinks the story was very exciting.

5. Tina thinks Sally was very funny.

1. Picture Day là thể loại phim gì?

- Tina nghĩ rằng câu chuyện thật nhàm chán.

3. Sally's Travels là thể loại phim gì?

- Sally's Travels là một bộ phim hành động.

- Tina nghĩ rằng câu chuyện rất thú vị.

- Tina nghĩ Sally rất hài hước.

a (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Boy: I watched a horror movie last night.

Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị.

Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc!

b (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct verbs. (Khoanh chọn động từ đúng.)

1. I loved the movie. It was/ wasn't fantastic.

3. The movie was/ wasn't really exciting. You should go and see it!

4. Where was/were you yesterday?

5. Was/ Were they at the movie theater?

Thì quá khứ đơn với động từ “be”:

1. Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.

3. Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!

4. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?

5. Họ có ở rạp chiếu phim không?

c (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table and complete the dialogue. (Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.)

Sid: Tuần trước bạn đã xem những phim gì?

d (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.)

Sid: What was the movie you saw?

Sid: What were the movies you saw last week?

Sid: Tuần trước bạn đã xem những phim gì?

a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Stress the first syllable for most two-syllable adjectives. (Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.)

b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)

c (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong word stress. (Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)

funny                      horror (movie)

d (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct stress to a partner. (Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)

a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat. (Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)

Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night.

Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.

b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý kiến của riêng em.)

a (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3. (Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3.)

b (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Ask and answer with your own information (Hỏi và trả lời với thông tin của riêng em.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 7 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 10: Cities around the world